Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 1945–1976 Quốc kỳ (1955–1976) Quốc huy (1955–1976) Tiêu ngữ: "Độc lập – Tự do...
Đọc tiếpĐế quốc Việt Nam Tên bản ngữ Việt-Nam Đế-Quốc (tiếng Việt) 越南帝國 (chữ Hán) ベトナム帝国 (tiếng Nhật) 1945 Quốc kỳ Quốc ấn...
Đọc tiếpLiên bang Đông Dương Tên bản ngữ Union Indochinoise (tiếng Pháp) Tiếng Lào: ສະຫະພັນອິນດູຈີນ Tiếng Khmer: សហភាពឥណ្ឌូចិន Tiếng Trung: 印度支那联邦 1887–1945...
Đọc tiếpĐại Việt (1802–1804) Việt Nam (1804–1839) Đại Nam (1839–1945) 1802–1945 Cờ Long tinh (từ k. 1920) Quốc tỷ (1846–1945) Quốc ca: Đăng...
Đọc tiếpĐại Ngu (chữ Hán: 大虞) là quốc hiệu Việt Nam thời nhà Hồ, tồn tại từ năm 1400 đến khi...
Đọc tiếpĐại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong...
Đọc tiếpToàn cảnh cố đô Hoa Lư - kinh đô đầu tiên của nhà nước Đại Cồ Việt do Đinh Tiên...
Đọc tiếpTĩnh Hải quân (chữ Hán: 靜海軍) là tên gọi Việt Nam từ cuối thời Bắc thuộc lần 3 tới hết...
Đọc tiếpTrấn Nam (鎮南) là tên gọi của Việt Nam dưới thời đô hộ của nhà Đường, nhưng chỉ từ năm...
Đọc tiếpAn Nam (Chữ Nho: 安南) là một quốc danh Việt Nam cũ, thông dụng trong giai đoạn 679 - 1945....
Đọc tiếpChuyên trang Lịch sử và Văn hóa | Quản lý và phát triển bởi LLV
Chuyên trang Lịch sử và Văn hóa | Quản lý và phát triển bởi LLV